Đơn vị chủ quản
- - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
Đơn vị phối hợp
- - Chi cục Thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi
Nhóm tác giả
-
- Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam
- - Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng
SỞ NÔNG NGHIỆP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
---|
Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 8 năm 2022
Tính đến tháng 7/2021, tỉnh Quảng Ngãi có 788 công trình thủy lợi (gồm 124 hồ chứa nước, 521 đập dâng, 06 đập ngăn mặn và 137 trạm bơm) được đưa vào quản lý, khai thác để cấp nước cho sản xuất nông nghiệp và các ngành kinh tế khác. Tổng chiều dài hệ thống kênh mương trên địa bàn tỉnh là 4.275,0 km; trong đó: Kênh loại I, loại II dài 1.224,0 km; kênh loại III dài 3.051,0 km. Chiều dài kênh mương đã kiên cố hóa là 2.364,9 km (chiếm tỷ lệ 55,3%); chiều dài kênh chưa được kiên cố hóa là 1.910,1 km (chiếm tỷ lệ 44,7%).
- Toàn tỉnh có 91.930,0 m đê sông, đê biển và đê cửa sông; 56.197,2 m kè lát mái và 4.686,7m mỏ hàn.
- Hệ thống đê, kè hiện có trên địa bàn tỉnh chủ yếu mang tính chất tạm thời (trừ hệ thống đê, kè được đầu tư bởi Ngân sách nhà nước, các dự án ODA và nguồn vốn tu bổ đê điều hàng năm do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý).
- Tổng năng lực tưới thiết kế hệ thống hồ chứa: 11398.7 (ha)
- Tổng năng lực tưới thiết kế hệ thống đập dâng: 50037.3 (ha)
- Tổng năng lực tưới thực tế hệ thống hồ chứa: 6527.72 (ha)
- Tổng năng lực tưới thực tế hệ thống đập dâng: 39156.2 (ha)
- Tổng năng lực tiêu: 0 (ha)
- Tổng năng lực ngăn mặn: 200 (ha)
Tổng dung tích thiết kế (triệu m3) |
Tổng số hồ chứa |
Số hồ chứa phân theo dung tích | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
>10 triệu m3 | 3-10 triệu m3 | 1-3 triệu m3 | 0.5-1 triệu m3 | 0-0.5 triệu m3 | ||
TOÀN TỈNH | ||||||
357.81 | 125 | 2 | 0 | 2 | 0 | 121 |
Thị xã Đức Phổ | ||||||
37.25 | 12 | 1 | 0 | 2 | 0 | 9 |
Huyện Bình Sơn | ||||||
14.11 | 60 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60 |
Huyện Nghĩa Hành | ||||||
1.62 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 |
Huyện Sơn Tịnh | ||||||
5.39 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 |
Huyện Tư Nghĩa | ||||||
1.66 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 |
Huyện Mộ Đức | ||||||
7.57 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 |
Huyện Trà Bồng | ||||||
1.77 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 |
Huyện Sơn Tây | ||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Huyện Sơn Hà | ||||||
266.44 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 |
Huyện Ba Tơ | ||||||
19.74 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Huyện Minh Long | ||||||
1.98 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 |
Huyện Lý Sơn | ||||||
0.27 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Tổng diện tích tưới thiết kế (nghìn ha) |
Tổng số đập dâng |
Đập dâng phân cấp theo diện tích tưới | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Đặc biệt | Cấp 1 (>50 nghìn ha) |
Cấp 2 (10-50 nghìn ha) |
Cấp 3 (2-10 nghìn ha) |
Cấp 4 (<=2 nghìn ha) |
||
TOÀN TỈNH | ||||||
50037.3 | 506 | 0 | 78 | 197 | 115 | 12 |
Thị xã Đức Phổ | ||||||
1958.2 | 40 | 0 | 15 | 10 | 2 | 0 |
Huyện Bình Sơn | ||||||
879.6 | 18 | 0 | 3 | 15 | 0 | 0 |
Huyện Nghĩa Hành | ||||||
808.1 | 31 | 0 | 5 | 14 | 2 | 3 |
Huyện Sơn Tịnh | ||||||
500 | 8 | 0 | 2 | 5 | 0 | 0 |
Huyện Tư Nghĩa | ||||||
1347.3 | 18 | 0 | 6 | 7 | 0 | 1 |
Huyện Mộ Đức | ||||||
1711 | 18 | 0 | 13 | 0 | 0 | 2 |
Huyện Trà Bồng | ||||||
827.7 | 108 | 0 | 4 | 19 | 37 | 3 |
Huyện Sơn Tây | ||||||
453.3 | 59 | 0 | 1 | 17 | 27 | 0 |
Huyện Sơn Hà | ||||||
38763.4 | 64 | 0 | 12 | 43 | 3 | 0 |
Huyện Ba Tơ | ||||||
1785.5 | 80 | 0 | 14 | 37 | 18 | 3 |
Huyện Minh Long | ||||||
1003.2 | 62 | 0 | 3 | 30 | 26 | 0 |
Huyện Lý Sơn | ||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng diện tích tưới thiết kế (nghìn ha) |
Tổng số đập ngăn mặn |
Đập ngăn mặn phân cấp theo diện tích tưới | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Đặc biệt | Cấp 1 (>50 nghìn ha) |
Cấp 2 (10-50 nghìn ha) |
Cấp 3 (2-10 nghìn ha) |
Cấp 4 (<=2 nghìn ha) |
||
TOÀN TỈNH | ||||||
880 | 7 | 0 | 6 | 0 | 0 | 1 |
Thị xã Đức Phổ | ||||||
250 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 |
Huyện Bình Sơn | ||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Huyện Nghĩa Hành | ||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Huyện Sơn Tịnh | ||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Huyện Tư Nghĩa | ||||||
280 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 |
Huyện Mộ Đức | ||||||
200 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
Huyện Trà Bồng | ||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Huyện Sơn Tây | ||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Huyện Sơn Hà | ||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Huyện Ba Tơ | ||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Huyện Minh Long | ||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Huyện Lý Sơn | ||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |